VPHONSTAR
Đọc Kỹ Hướng Dẫn Sử Dụng Trước Khi Dùng
Để Xa Tầm Tay Trẻ Em
Nều Cần Thêm Thông Tin Xin Hỏi Ý Kiến Bác Sĩ
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang chứa:
– Thành phần hoạt chất:
Cao khô hỗn hợp dược liệu: 410 mg
(Tương ứng với: Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis): 330 mg
Phòng phong (Radix Saposhnikoviae divaricatae): 330 mg
Tang ký sinh (Herba Loranthi Gracifilolii): 330 mg
Tần giao (Radix Gentianae): 330 mg
Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae): 330 mg
Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae): 330 mg
Sinh địa (Radix Rehmanniae glutinosae): 330 mg
Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae): 330 mg
Đỗ trọng (Cortex Eucommiae): 330 mg
Tế tân (Radix et Rhizoma Asari): 60 mg
Quế nhục (Cortex Cinnamomi): 60 mg
Nhân sâm (Rhizoma et Radix Ginseng): 100 mg
Đương quy (Radix Angelicae sinensis): 100 mg
Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii): 50 mg)
– Thành phần tá dược: Lactose, magnesi stearat vừa đủ 01 viên.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cứng.
MÔ TẢ DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cứng, cỡ nang số 0, một đầu màu đỏ một đầu màu tím, trong có chứa bột thuốc màu nâu, thơm mùi dược liệu.
TÁC DỤNG VPHONSTAR: Khu phong, tán hàn, trừ thấp, thông kinh lạc, bổ can thận, khí huyết
CHỈ ĐỊNH: Giảm đau, chống viêm trong một số bệnh lý về cơ xương khớp và thần kinh như: Viêm khớp gối, khớp háng, khớp bàn chân, viêm cột sống, viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp, loãng xương, đau thần kinh tọa.
LIỀU DÙNG- CÁCH DÙNG:
Người lớn: 3-4 viên/lần, 2-3 lần/ngày; đợt dùng 4 tuần.
Trẻ em: + Từ 2-5 tuổi: 1 viên/lần, 2-3 lần/ngày
+ Từ 6-12 tuổi: 2 viên/lần, 2-3 lần/ngày
+ Trên 12 tuổi: Dùng như người lớn
Uống sau khi ăn; đối với trẻ em khó nuốt có thể mở viên nang và hòa bột thuốc vào một muỗng canh nước để uống.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Dị ứng với thành phần trong bài thuốc, phụ nữ có thai.
THẬN TRỌNG: Người âm hư, huyết hư, háo khát, tiểu đường. Với thể nhiệt: cảm giác nóng nực (có thể có sốt), khớp cơ xương đau nóng nên dùng kết hợp với thuốc bổ âm, dưỡng huyết.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Phụ nữ có thai: Thuốc này không dùng cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ nữ cho con bú, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC: Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ THUỐC:
Tương tác thuốc: Chưa phát hiện thấy tương tác của thuốc với thực phẩm hay thuốc khác.
Tương kỵ thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Chưa có báo cáo về tác dụng không mong muốn. Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng bất lợi gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU:
- Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều: Nóng nực, khó chịu.
- Cách xử trí khi quá liều: Bệnh nhân ăn thêm đồ mát, tạm dừng thuốc một vài ngày sau đó tiếp tục dùng thuốc theo liệu trình, đúng liều chỉ định.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 300C.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
TIÊU CHUẨN: TCCS.
SĐK: TCT-00034-21
Xuất xứ: Việt Nam